STT | TÊN GIẢNG VIÊN | CÁC CHỨNG CHỈ ĐẠT ĐƯỢC |
1 | Cao Trần Phong Thái | Chứng chỉ quốc tế CCNA |
Chứng chỉ quốc tế CCNP (Routing, Switching) | ||
Chứng chỉ MSCA | ||
Chứng nhận CISSP, VMWare | ||
Chứng nhận Installing & Configuring Windows Server | ||
Chứng chỉ quản lý sửa chữa thiết bị dẫn đường hàng không ( NDB, ILS, DME, RADAR) | ||
2 | Trần Vũ Hoàng Duy | Chứng chỉ quốc tế CCNP R&S |
Chứng chỉ quốc tế CCNA | ||
Chứng chỉ quốc tế CCNA | ||
3 | Đặng Tấn Đạt | Chứng chỉ quốc tế CCNA R&S |
Chứng chỉ quốc tế CCNP R&S –Route/Switch/Tshoot | ||
Microsoft Certified: Azure Solutions Architect Expert | ||
4 | Nguyễn Ngọc Hải | Chứng chỉ quốc tế CCNA |
Chứng chỉ quốc tế CCNP (Routing, Switching) | ||
5 | Võ Quốc Thuần | Chứng chỉ quốc tế CCNA (Routing, Switching) |
Chứng chỉ quốc tế CCNP | ||
Chứng chỉ quốc tế CCSP | ||
Chứng chỉ quốc tế ASA Specialist | ||
Chứng chỉ quốc tế CCNA Voice | ||
Chứng chỉ quốc tế CCNA Wireless | ||
Chứng chỉ quốc tế CCDA | ||
Chứng chỉ quốc tế CCDP | ||
6 | Trịnh Quốc Thanh | Chứng chỉ quốc tế CCNA |
Chứng chỉ quốc tế CCNP (Routing, Switching) | ||
7 | Nguyễn Thanh Tùng | Chứng chỉ CCNP |
Chứng chỉ MCSA | ||
8 | Nguyễn Minh Tuấn | Chứng chỉ quốc tế CCIE Security |
Chứng chỉ quốc tế CCIE RS Written | ||
Chứng chỉ quốc tế CCNP – Enterprise Core | ||
Chứng chỉ quốc tế ENCOR | ||
Chứng chỉ quốc tế Scor | ||
Chứng chỉ quốc tế DCIT | ||
Chứng chỉ quốc tế CCDA | ||
9 | Cổ Truyền Vinh | Chứng chỉ quốc tế CCNP Enterprise Core |
Chứng chỉ CCNA | ||
10 | Trần Tú Nam Kha | Chứng chỉ Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
Chứng chỉ quốc tế CCNA | ||
Chứng chỉ quốc tế SD-WAN | ||
11 | Trần Nguyễn Hoàng Nhựt | Chứng chỉ quốc tế CCNA |
Chứng chỉ quốc tế CCNP - Enterprise Encor | ||
CSSA | ||
MCSA | ||
NSE 1-4 | ||
12 | Trần Võ Trọng Khang | Chứng chỉ CCNA |
Chứng chỉ CCNP | ||
13 | Nguyễn Nhất Quân | Chứng chỉ CCNA |
Chứng chỉ CCNP | ||
Chứng chỉ Devnet | ||
14 | Ngô Bá Thành | Chứng chỉ quốc tế CCNA |
15 | Trần Đình Dũng | Chứng chỉ CCNA |
16 | Lê Xuân Hiếu | Chứng chỉ quốc tế CCNA |
Sophos Certified Architect | ||
Chứng chỉ quốc tế CCNP (Routing, Switching) | ||
17 | Võ Trọng Bảng | Chứng chỉ CCNA |
Chứng chỉ CCNP | ||
Chứng chỉ AWS | ||
Chứng chỉ Devnet | ||
18 | Thái Ngọc Anh Khôi | Chứng chỉ CCNA |
Chứng chỉ MCSA | ||
19 | Văn Công Trận | Chứng chỉ quốc tế CCNA |
Chứng chỉ quốc tế CCNP - Enterprise Encor | ||
20 | Vũ Đức Thuận | Chứng chỉ CCNA |
21 | Phan Hoàng Minh | Chứng chỉ CCNA |
Chứng chỉ Security | ||
22 | Vũ Quốc Hưng | Giảng viên tại Học viên Hàng không Việt Nam |
23 | Đinh Ngọc Luyện | Giảng viên tại Đại học Hoa Sen |
24 | Nguyễn Minh Phúc | Chứng chỉ CCNA |
Chứng chỉ CCNP - Encor | ||
Chứng chỉ CCNP - SDWan | ||
Chứng chỉ quốc tế CCIE #68002 | ||
Chứng chỉ CCNP - Advanced Routing | ||
25 | Phạm Hoàng Thao | Chứng chỉ CCNA |
Chứng chỉ CCNP - Encor | ||
Chứng chỉ DEVNET | ||
26 | Lưu Trọng Phúc | Chứng chỉ quốc tế CCNP ENCOR |
Chứng chỉ quốc tế CCNP ENTERPRISE | ||
27 | Trần Nguyễn Hoàng Nhựt | Chứng chỉ quốc tế CCNP ENCOR |
Chứng chỉ CCNP - SDWAN | ||
Chứng chỉ MCSA | ||
28 | Nguyễn Quốc Bin | Chứng chỉ CCNA |
CCIE Writen | ||
29 | Trần Thái Sơn | CCNA |
CCNA Sec+ | ||
CCNP | ||
MCSA MCSE | ||
Azure | ||
VMware | ||
30 | Đoàn Ngọc Hải | CCNA |
CCNP | ||
31 | Nguyễn Đỗ Tú | Chứng chỉ quốc tế MCSA |
Chứng chỉ quốc tế CCNA | ||
Chứng chỉ quốc tế VMware | ||
32 | Nguyễn Tuấn Phương |
Chứng CCIE EI (#No 59907) Chứng chỉ CCNP Security (SECOR + Cisco ISE) Cisco Certified Specialist - Data Center ACI Implementation Cisco Meraki Solutions Specialist |
Các giảng viên là những chuyên viên cấp cao và đầu ngành trong các công ty và tập đoàn lớn trên cả nước.
– Được trang bị kỹ năng sư phạm chuyên nghiệp.
– Trải qua nhiều kỳ sát hạch để đạt tiêu chuẩn giảng dạy tại VnPro.
Hoạt động giảng dạy tại VnPro:
– Hoạt động giảng dạy tổ chức trong những lớp học theo tiêu chuẩn quốc tế.
– Các giảng viên thường xuyên thảo luận về các công nghệ tiên tiến nhất để áp dụng vào bài giảng.
– Các học viên được truyền đạt theo phương pháp khoa học được áp dụng nhiều trên thế giới.
– Học viên có khả năng tự thiết kế mô hình.
– Trực tiếp thao tác trên thiết bị.
– Áp dụng những mô hình thực tế đang được xây dựng tại các doanh nghiệp lớn.
– Nắm bắt được những công nghệ mới nhất.